1. Mô tả
Khí nén được tạo ra bởi máy nén khí, đi vào bình chứa khí qua bộ làm mát sau, sau đó loại bỏ các tạp chất, sương dầu và hơi ẩm trong khí nén thông qua cụm lọc và bộ sấy hấp phụ, sau đó được điều chỉnh bởi bộ giảm áp. Các ống dẫn khí nén được sử dụng trong các thiết bị y tế như phòng mổ và ICU.
Trạm khí nén trung tâm được cấu tạo bao gồm một máy nén khí, một bộ làm lạnh sau, một bình chứa khí, một cụm lọc, một bộ sấy hấp phụ, một tủ điều khiển tự động và một chuông báo động. Thông thường nó là cấu hình hai đơn vị, mỗi đơn vị một.
2, Tại sao phải sử dụng khí nén khô, sạch?
IIKìm hãm sự tồn tại và sinh sản của vi khuẩn
Ngăn ngưng tụ thành nước lỏng ở nhiệt độ thấp
Nước lỏng sẽ làm hỏng các thiết bị này sau khi vào máy gây mê hoặc máy thở
Ngăn chặn đóng băng các đường ống bị tắc dưới 0
Độ ẩm cao trong đường ống có thể gây oxy hóa đường ống
3, Lợi thế
1.Thiết kế không dùng dầu, đảm bảo tạo ra không khí y tế đủ tiêu chuẩn
2. giảm tần suất lỗi thiết bị, tiết kiệm chi phí
3.Độ ẩm được kiểm soát, đạt được hiệu suất an toàn cao
4, Nguyên tắc làm việc của máy phát điện khí nén bệnh viện ETR
4.1 Thông số kỹ thuật hệ thống trạm khí nén y tế
System Model
|
Air Compressor
|
Purification controller
|
air tanks (M3)
|
Output Comsuption (M3/min)
|
Output pressure (Mpa)
|
Model
|
number
|
Model
|
number
|
ETA-04
|
ET-YA041
|
1
|
ET-YK15
|
1
|
0.3
|
0.41
|
0.4-0.6
|
ETA-07
|
ET-YA042
|
1
|
ET-YK15
|
1
|
0.3
|
0.82
|
0.4-0.6
|
ETA-11
|
ET-YA043
|
1
|
ET-YK26
|
1
|
0.6
|
1.23
|
0.4-0.6
|
ETA-15
|
ET-YA042
|
2
|
ET-YK26
|
1
|
0.6
|
1.64
|
0.4-0.6
|
ETA-22
|
ET-YA043
|
2
|
ET-YK38
|
1
|
1
|
2.46
|
0.4-0.6
|
ETA-30
|
ET-YA043
|
3
|
ET-YK38
|
1
|
1
|
3.69
|
0.4-0.6
|
4.2 Thông số kỹ thuật máy nén khí
Model
|
Output
Comsuption
(M3/min)
|
Working pressure (Mpa)
|
Power
|
Power Comsuption
(KW)
|
L*W*H(mm)
|
Weight(KG)
|
Noise(dB)
|
ET-YA041
|
0.41
|
0.6-0.8
|
AC380V/50Hz/3P
|
4
|
1300×700×750
|
170
|
65±3
|
ET-YA042
|
0.82
|
0.6-0.8
|
AC380V/50Hz/3P
|
8
|
1300×700×1350
|
255
|
65±3
|
ET-YA043
|
1.23
|
0.6-0.8
|
AC380V/50Hz/3P
|
12
|
1300×700×1950
|
345
|
65±3
|
4.3 Thông số kỹ thuật của bộ điều khiển làm sạch
Model
|
Capacity (M3/min)
|
Working pressure (Mpa)
|
Power
|
Power Comsuption (W)
|
Dew Point (℃)
|
Weight (KG)
|
L*W*H(mm)
|
Noise(dB)
|
ET-YK15
|
1.5
|
0.6-0.8
|
AC220V/50Hz
|
30
|
</=-40
|
356
|
1300×900×1700
|
</=75
|
ET-YK26
|
2.6
|
0.6-0.8
|
AC220V/51Hz
|
30
|
</=-40
|
374
|
1300×900×1700
|
</=75
|
ET-YK38
|
3.8
|
0.6-0.8
|
AC220V/52Hz
|
30
|
</=-40
|
412
|
1300×900×1700
|
</=75
|
5. Quy trình kiểm soát chất lượng
ETR Enigineering & Technology, khách hàng có thể chắc chắn về chất lượng của giải pháp ETR. ETR chỉ sử dụng các nhà cung cấp và thành phần tốt nhất. Và tất cả các máy tạo oxy đều được kiểm tra & vận hành bởi các Chuyên gia chuyên nghiệp để đảm bảo mọi thứ đều đủ tiêu chuẩn trước khi xuất xưởng.
trên công trường